159 lines
14 KiB
Plaintext
159 lines
14 KiB
Plaintext
[General]
|
|
Version=1.8.5
|
|
LanguageName=Vietnamese
|
|
lblLanguageAuthor=Tue Akio
|
|
|
|
[Form1]
|
|
lblLanguage=Ngôn ngữ:
|
|
TorrentFileLabel=Đường dẫn:
|
|
closeButton=Đóng
|
|
StartButton=Bắt đầu
|
|
tabGeneral=Tổng quát
|
|
groupTorrentFile=Tập tin Torrent
|
|
browseButton=Mở...
|
|
groupStats=Chỉ số
|
|
totalRunningTimeLabel=Tổng thời gian :
|
|
leechLabel=Leechers:
|
|
seedLabel=Seeders:
|
|
manualUpdateButton=Cập nhật bằng tay
|
|
labelUpdateIn=Cập nhật trong:
|
|
downloadCountLabel=Đã Down :
|
|
uploadCountLabel=Đã Up :
|
|
groupBoxOptions=Tùy chọn
|
|
applyStopSettingsButton=Áp dụng
|
|
stopProcessLabel=Tắt trong:
|
|
FileSizeLabel=Đã hoàn thành (%)
|
|
uploadRateLabel=Tốc độ Up (kB/s) :
|
|
downloadRateLabel=Tốc độ down (kB/s) :
|
|
groupTorrentInfo=Thông tin Torrent
|
|
labelTorrentSize=Kích thước:
|
|
hashLabel=SHA Hash:
|
|
TrackerLabel=Tracker:
|
|
tabAdvanced=Nâng cao
|
|
memoryReaderButton=Đọc bộ nhớ...
|
|
updateAnnounceParamsOnStart=Cập nhật peer_id và key khi mở
|
|
checkNewVersion=Kiểm tra phiên bản mới
|
|
checkShowTrayBaloon=Hiện thông tin cho tray icon
|
|
ClientLabel=Giả lập máy trạm:
|
|
randomSpeedGroup=Ngẫu nhiên tốc độ Up/Down
|
|
RandomDownloadToLabel=Max:
|
|
RandomUploadToLabel=Max:
|
|
RandomDownloadFromLabel=Min:
|
|
RandomUploadFromLabel=Min:
|
|
checkRandomDownload=Download (kB)
|
|
checkRandomUpload=Upload (kB)
|
|
reportParamsGroup=Thông số Announce
|
|
keyLabel=Key (key):
|
|
labelPeerID=Peer ID (peer_id):
|
|
numwantLabel=Số lượng Peers (numwant):
|
|
portInfoLabel=Nếu bỏ trống những ô này, RatioMaster sẽ sử dụng giá trị ngẫu nhiên hoặc mặc định
|
|
portLabel=Cổng (port):
|
|
tabNetwork=Mạng
|
|
groupNetworkMisc=Linh tinh
|
|
checkIgnoreFailureReason=Bỏ qua trả lời 'failure reason' từ tracker
|
|
labelStopMinLeecher=Nhừng up nếu số người leech nhỏ hơn:
|
|
intervalLabel=Chu kỳ cập nhật Tracker(s):
|
|
checkRequestScrap=Lấy chỉ số Seeders/Leechers (thông tin scrape từ tracker)
|
|
checkTCPListen=Sử dụng TCP listener (hiện "có thể kết nối" trên tracker)
|
|
proxySettingsGroup=Điều chỉnh máy chủ Proxy
|
|
labelProxyPass=Mật khẩu:
|
|
labelProxyUser=Tài khoản:
|
|
labelProxyPort=Cổng:
|
|
labelProxyHost=Host:
|
|
labelProxyType=Loại Proxy:
|
|
tabLog=Nhật ký
|
|
saveLogButton=Lưu nhật ký
|
|
checkLogEnabled=Bật nhật ký
|
|
clearLogButton=Xoá nhật ký
|
|
tabAbout=Thông tin
|
|
labelForums=Diễn đàn:
|
|
labelWebSite=Trang web:
|
|
StopButton=Ngưng
|
|
linkProxyHelp=Trợ giúp với proxies
|
|
tabUpdates=Cập nhật
|
|
installUpdatesButton=Cài đặt cập nhật
|
|
checkUpdatesButton=Kiểm tra cập nhật
|
|
labelUpdates=Máy trạm và ngôn ngữ
|
|
labelBindIp=Gán cho IP:
|
|
checkMinimizeToTray=Giấu vào tray
|
|
checkIgnoreTimeout=Bỏ qua lỗi kết nối
|
|
checkUPnP=Bật UPnP port mapping
|
|
testNetworkButton=Kiểm tra điều chỉnh...
|
|
|
|
|
|
[MemoryReader]
|
|
reApplyButton=Áp dụng
|
|
reCloseButton=Đóng
|
|
groupBoxSearchResults=Kết quả tìm kiếm
|
|
reHashLabel=Hash:
|
|
rePeerIdLabel=Peer ID(peer_id):
|
|
reKeyLabel=Key(key):
|
|
numwantLabel=Số lượng Peers (numwant):
|
|
rePortLabel=Cổng (port):
|
|
reSearchStrLabel=String:
|
|
reSearchButton=Bắt đầu tìm kiếm
|
|
reProcessNameLabel=Tên Process:
|
|
|
|
[Messages]
|
|
mrNoProcessFound=Không tìm thấy process {0}.\r\nHãy chắc chắn rằng máy trạm torrent đang chạy và có ít nhất một torrent đang hoạt động.
|
|
mrSearchFail=Tìm kiếm thất bại.\r\nHãy chắc chắn rằng máy trạm torrent đang chạy và có ít nhất một torrent đang hoạt động.
|
|
mrSearchTitle=Tìm kiếm
|
|
mrSearchSuccess=Tìm kiếm kết thúc!\r\nNhấn nút Áp dụng để áp dụng giá trị tìm thấy cho máy trạm đang sử dụng.
|
|
vrNewVersionReleased=Có phiên bản mới! Lấy nó từ http://www.moofdev.net?
|
|
vrNewVersionTitle="Phiên bản mới sẵn sàng"
|
|
ballonUploaded=Đã Up: {0} \r\n
|
|
ballonDownloaded=Đã Down: {0} \r\n
|
|
ballonUpdateIn=Cập nhật trong: {0} \r\n
|
|
ballonTotalTime=Tổng thời gian: {0} \r\n
|
|
stopProcessOpt1=Không dừng
|
|
stopProcessOpt2=Đã Up
|
|
stopProcessOpt3=Đã Down
|
|
stopProcessOpt4=Thời gian
|
|
stopProcessUnits1=Giây
|
|
stopProcessUnits2=Phút
|
|
stopProcessUnits3=Giờ
|
|
restoreToolStripMenuItem=Khôi phục
|
|
exitToolStripMenuItem=Thoát
|
|
umNumUpdatesFound=Tìm thấy {0} cập nhật
|
|
umNoUpdatesFound=Không có cập nhật mới
|
|
umParsingUpdates=Parsing Updates...
|
|
umCheckingUpdates=Kiểm tra cập nhật...
|
|
umDownloadingUpdate=Đang tải cập nhật {0}
|
|
umFinishedDownloadingUpdates=Hoàn tất tải cập nhật
|
|
clmnUpdateName=Tên
|
|
clmnUpdateFileName=Tên File
|
|
clmnUpdateType=Loại
|
|
clmnUpdateAuthor=Tác giả
|
|
confirmCloseTitle=Xác nhận
|
|
confirmCloseMessage=Đang cập nhật Torrent. Bạn có thật sự muốn thoát RatioMaster?
|
|
defaultBinding=Mặc định
|
|
testNetworkSuccess=Kết nối thành công. Những điều chỉnh mạng hiện thời của RatioMaster có thể hoạt động.
|
|
testNetworkFailed=Kết nối có lỗi
|
|
testNetworkInProgress=Đang kiểm tra điều chỉnh mạng...
|
|
|
|
[Tooltips]
|
|
checkIgnoreFailureReason=RM sẽ bỏ qua lỗi từ tracker và sẽ up như bình thường khi check lựa chọn này.
|
|
labelStopMinLeecher=RM có thể tự động upload với tốc độ = 0, nếu số lượng leech nhỏ hơn giá trị đã chọn.
|
|
intervalLabel=Chu kỳ cập nhật mặc định để gửi chỉ số cho tracker.\r\nNên dùng cho những tracker không cung cấp thông tin về Chu kỳ cập nhật.
|
|
proxySettingsGroup=RM có thể sử dụng proxy để kết nối đến tracker, để bạn có thể giấu IP thật của mình.
|
|
memoryReaderButton=Đọc bộ nhớ\r\nSử dụng công cụ này khi bạn muốn giả lập những thông tin máy trạm \r\nnhư peer_id, key, cổng và những thứ khác để giống với những thông tin của máy trạm thật của bạn.
|
|
updateAnnounceParamsOnStart=Khi check lựa chọn này,RM sẽ đặt ra peer_id và key mới mỗi lần bạn mởi nó.\r\nNếu không check, RM sữ dụng giá trị được lưu trong lần trước.
|
|
TorrentClientsBox=Trong ComboBox này, chọn máy trạm mà bạn muốn giả lập
|
|
randomSpeedGroup=RM có thể ngẫu nhiên tốc độ mỗi lần announce \r\ntùy theo những điều chỉnh.\r\nUpload quá lâu với cùng một tốc độ sẽ bị nghi ngờ.
|
|
torrentFile=Đường dẫn file Torrent\r\nNhấn Mở... hoặc kéo & thả file torrent vào cửa số RM.
|
|
totalRunningTimeLabel=Tổng thời gian chạy trong lần mở này
|
|
leechLabel=Số người Leech torrent này\r\nMột số tracker không cung cấp thông tin này
|
|
seedLabel=Số người Seed torrent này\r\nMột số tracker không cung cấp thông tin này
|
|
manualUpdateButton=Cập nhật bằng tay\r\nTracker có thể được cập nhật bằng tay, chỉ số của bạn trên tracker sẽ được thay đổi.
|
|
labelUpdateIn=Thời gian cho lần cập nhật tiếp theo
|
|
downloadCountLabel=Đã Down\r\nSau lần cập nhật tiếp theo, chỉ số của bạn trên tracker sẽ được thay đổi
|
|
uploadCountLabel=Đã Up\r\nSau lần cập nhật tiếp theo, chỉ số của bạn trên tracker sẽ được thay đổi
|
|
checkIgnoreTimeout=RM sẽ bỏ qua lỗi kết nối
|
|
stopProcessActionBox=RM có thể tắt process tự động.\r\nChọn giữa nhiều lựa chọn và nhập vào giá trị.
|
|
uploadRate=Tốc độ Up\r\nNhập vào đây tốc độ thể RM thông báo cho tracker
|
|
downloadRate=Tốc độ Down\r\nNhập vào đây tốc độ thể RM thông báo cho tracker
|
|
shaHash=Torrent Sha Hash\r\nBạn có thể nhập và tự động hoặc nó có thể được đặt ra cho torrent được chọn
|
|
trackerAddress=Url của Tracker\r\nBạn có thể nhập và tự động hoặc nó có thể được đặt ra cho torrent được chọn
|
|
fileSize=Hoàn thành %\r\nBạn có thể nhập vào lượng hoàn thành torrent này\r\n100% = Đang Seed\r\n0% = Đang Leech từ đầu\r\nRM sẽ nhớ lượng Hoàn thành % và các tuỳ chọn khác cho mỗi torrent.
|
|
reportParamsGroup=Những thông số là một phần của chuỗi announce mà RM sẽ gửi đến tracker.\r\nBình thường thì RM sẽ tự động đặt ra thông số tự động,nhưng bạn có thể tùy chỉnh \r\nđể nhập vào bằng tay hoặc sử dụng công cụ "Đọc bộ nhớ" để lấy thông tin từ máy trạm của bạn.
|